PowerShot SX530 HS được thiết kế cho khả năng chụp ảnh từ khoảng cách rất xa với ốngkính zoom 50x. Bên cạnh đó máy ảnh sở hữu hình dáng ưu việt với tay cầm tiện dụng mục đích tối ưu hóa khả năng chống rung khi chụp hình chủ thể siêu xa như vậy.
PowerShot SX530 HS được tích hợp ống zoom quang học 50x hàng đầu với dải zoom từ 24 đến 1200mm (tương đương 35mm). Khả năng zoom này còn được mở rộng lên tới 100x khi sử dụng công nghệ ZoomPlus độc đáo của Canon, biến chiếc máy ảnh này trở nên hoàn hảo khi đi du lịch.
Chia sẻ hình ảnh chưa bao giờ dễ dàng đến vậy với tính năng Wifi và NFC tích hợp sẵn. Với ứng dụng Camera Connect trên cả iOS và Android, giờ đây bạn có thể gửi ảnh hoặc video tới các thiết bị di động thông minh và chia sẻ chúng với bạn bè và người thân mọi lúc mọi nơi.
Tính năng tự động hỗ trợ khung zoom tiến tiến (Advanced Zoom Framing Assist) của Canon hoạt động theo hai chiều: một phím sẽ giúp bạn xác định vật thể nếu vật thể ra khỏi khung hình bằng cách thu nhỏ khung hình nhanh khi nhấn phím, sau đó nhanh chóng trả lại tỉ lệ zoom ban đầu khi nhả phím. Phím này đặc biệt hữu ích trong các sự kiện thể thao, khi bạn cần ghi lại các vật thể chuyển động nhanh có thể chuyển hướng bất kì thời điểm nào. Phím thứ hai sẽ khóa vật thể, sau đó máy ảnh sẽ tự động phóng to hoặc thu nhỏ để giữ nguyên kích thước vật thể và điểm lấy nét khi vật thể chuyển động gần hoặc xa máy ảnh hơn.
Bộ xử lí ảnh | DIGIC 4+ | |
Bộ cảm biến ảnh |
| |
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 16.0 megapixels (tỉ lệ khuôn hình: 4:3) | |
Kích thước bộ cảm biến | Loại 1/2.3” | |
Thấu kính |
| |
Chiều dài tiêu cự | Zoom 50x: | 4,3 (W) – 215,0 (T) mm |
Dải lấy nét | 0cm (0in.) - ở vô cực (W), 1,3m (4,3ft.) - ở vô cực (T) | |
Ảnh Macro: | 1 – 50cm (W) (0in. – 1,6ft. (W)) | |
Hệ thống ổn định hình ảnh (IS) | Loại ống kính dịch chuyển | |
Màn hình LCD |
| |
Loại màn hình | Loại màn hình LCD màu TFT cỡ 3,0in. với góc ngắm rộng | |
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 461.000 điểm ảnh | |
Tỉ lệ khuôn hình | 4:3 | |
Lấy nét |
| |
Hệ thống điều chỉnh | Tự động lấy nét: lấy nét liên tục, Servo AF | |
Khung AF | AiAF dò tìm khuôn mặt, AF dõi theo vật chụp, ở vùng trung tâm | |
Hệ thống đo sáng | Đo sáng toàn bộ, đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, đo sáng điểm | |
Tốc độ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số phơi sáng khuyến nghị) | Tự động, ISO 100 – ISO 1600 | |
Tốc độ màn trập | 1 - 1/2000 giây | |
Khẩu độ |
| |
Loại khẩu độ | Iris | |
f/số | f/3,4 - f/8,0 (W), f/6,5 - f/8,0 (T) | |
Đèn Flash |
| |
Các chế độ đèn flash | Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flash xung thấp, tắt đèn flash | |
Phạm vi đo sáng đèn flash | 50cm – 5,5m (W), 1,3 – 3,0m (T) (1,6 – 18ft. (W), 4,3 – 9,8ft. (T)) | |
Thông số kĩ thuật chụp hình |
| |
Các chế độ chụp hình | Chụp M. Av, Tv, P, chụp ngắm trực tiếp, chụp tự động ghép hình, chụp TỰ ĐỘNG, chụp sáng tạo, chụp SCN *1 a , chụp với bộ lọc sáng tạo *2, quay phim*3 | |
Chụp hình liên tiếp (TỰ ĐỘNG, ở chế độ P) | ở chế độ TỰ ĐỘNG, chế độ P: | Xấp xỉ 1,6 ảnh/giây |
Ở chế độ chụp HQ tốc độ cao: | Xấp xỉ 10 ảnh/giây | |
Thông số kĩ thuật quay |
| |
Số lượng điểm ảnh ghi hình | Ảnh tĩnh: | 4:3 |
Tỉ lệ khuôn hình: | 16:9 / 3:2 / 4:3 / 1:1 | |
Phim ngắn: | Hiệu ứng thu nhỏ: 1280 x 720 / 640 x 480 | |
Nguồn điện | Bộ pin NB-6LH | |
Số lượng ảnh chụp (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 210 ảnh | |
Số lượng ảnh chụp (ở chế độ ECO) | Xấp xỉ 290 ảnh | |
Thời gian quay phim (thời gian sử dụng thực tế) | Xấp xỉ 45 phút. | |
Kích thước (tuân theo CIPA) | 120,0 x 81,7 x 91,9mm (4,72 x 3,22 x 3,62in.) | |
Trọng lượng (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 442g (15,6oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) | |
Các tính năng khác | Wi-Fi, NFC (loại động lực học), phím hỗ trợ lấy vòng zoom (tìm, khóa) |
Giá bán: 9,200,000 ( VNĐ )
Chín triệu hai trăm nghìn đồng